Năm sinh |
Tuổi |
Giải nghĩa |
Ngũ hành |
Giải nghĩa |
Cung Nam |
Cung Nữ |
1940 |
Canh Thìn |
Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung |
Bạch LạpKim |
Vàng sáp ong |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1941 |
Tân Tỵ |
Ðông Tàng Chi Xà_Rắn ngủ ðông |
Bạch LạpKim |
Vàng sáp ong |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1942 |
Nhâm Ngọ |
Quân Trung Chi Mã_Ngựa chiến |
Dýõng LiễuMộc |
Gỗ cây dýõng |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1943 |
Quý Mùi |
Quần Nội Chi Dýõng_Dê trong ðàn |
Dýõng LiễuMộc |
Gỗ cây dýõng |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1944 |
Giáp Thân |
Quá Thụ Chi Hầu_Khỉ leo cây |
Tuyền TrungThủy |
Nýớc trong suối |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1945 |
Ất Dậu |
Xýớng Ngọ Chi Kê_Gà gáy trýa |
Tuyền TrungThủy |
Nýớc trong suối |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1946 |
Bính Tuất |
Tự Miên Chi Cẩu_Chó ðang ngủ |
Ốc ThýợngThổ |
Ðất nóc nhà |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1947 |
Đinh Hợi |
Quá Sõn Chi Trý_Lợn qua núi |
Ốc ThýợngThổ |
Ðất nóc nhà |
Cấn Thổ |
Ðoài Kim |
1948 |
Mậu Tý |
Thương Nội Chi Trý_Chuột trong kho |
Thích LịchHỏa |
Lửa sấm sét |
Ðoài Kim |
Cấn Thổ |
1949 |
Kỷ Sửu |
Lâm Nội Chi Ngýu_Trâu trong chuồng |
Thích LịchHỏa |
Lửa sấm sét |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1950 |
Canh Dần |
Xuất Sõn Chi Hổ_Hổ xuống núi |
Tùng Bách Mộc |
Gỗ tùng bách |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1951 |
Tân Mão |
Ẩn Huyệt Chi Thố_Thỏ trong hang |
Tùng BáchMộc |
Gỗ tùng bách |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1952 |
Nhâm Thìn |
Hành Vũ Chi Long_Rồng phun mýa |
Trýờng LýuThủy |
Nýớc chảy mạnh |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1953 |
Quý Tỵ |
Thảo Trung Chi Xà_Rắn trong cỏ |
Trýờng LýuThủy |
Nýớc chảy mạnh |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1954 |
Giáp Ngọ |
Vân Trung Chi Mã_Ngựa trong mây |
Sa Trung Kim |
Vàng trong cát |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1955 |
Ất Mùi |
Kính Trọng Chi Dýõng_Dê ðýợc quý mến |
Sa Trung Kim |
Vàng trong cát |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1956 |
Bính Thân |
Sõn Thýợng Chi Hầu_Khỉ trên núi |
Sõn HạHỏa |
Lửa trên núi |
Cấn Thổ |
Ðoài Kim |
1957 |
Đinh Dậu |
Ðộc Lập Chi Kê_Gà ðộc thân |
Sõn HạHỏa |
Lửa trên núi |
Ðoài Kim |
Cấn Thổ |
1958 |
Mậu Tuất |
Tiến Sõn Chi Cẩu_Chó vào núi |
Bình Địa Mộc |
Gỗ đồng bằng |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1959 |
Kỷ Hợi |
Ðạo Viện Chi Trý_Lợn trong tu viện |
Bình Địa Mộc |
Gỗ đồng bằng |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1960 |
Canh Tý |
Lýõng Thýợng Chi Thử_Chuột trên xà |
Bích ThýợngThổ |
Đất tò vò |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1961 |
Tân Sửu |
Lộ Ðồ Chi Ngýu_Trâu trên ðýờng |
Bích ThýợngThổ |
Đất tò vò |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1962 |
Nhâm Dần |
Quá Lâm Chi Hổ_Hổ qua rừng |
Kim BạchKim |
Vàng pha bạc |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1963 |
Quý Mão |
Quá Lâm Chi Thố_Thỏ qua rừng |
Kim BạchKim |
Vàng pha bạc |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1964 |
Giáp Thìn |
Phục Đầm Chi Lâm_Rồng ẩn ở đầm |
Phú ĐăngHỏa |
Lửa ðèn to |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1965 |
Ất Tỵ |
Xuất Huyệt Chi Xà_Rắn rời hang |
Phú ĐăngHỏa |
Lửa ðèn to |
Cấn Thổ |
Ðoài Kim |
1966 |
Bính Ngọ |
Hành Lộ Chi Mã_Ngựa chạy trên ðýờng |
Thiên Hà Thủy |
Nýớc trên trời |
Ðoài Kim |
Cấn Thổ |
1967 |
Ðinh Mùi |
Thất Quần Chi Dýõng_Dê lạc ðàn |
Thiên Hà Thủy |
Nýớc trên trời |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1968 |
Mậu Thân |
Độc Lập Chi Hầu_Khỉ độc thân |
Đại Trạch Thổ |
Ðất nền nhà |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1969 |
Kỷ Dậu |
Báo Hiệu Chi Kê_Gà gáy |
Đại Trạch Thổ |
Ðất nền nhà |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1970 |
Canh Tuất |
Tự Quan Chi Cẩu_Chó nhà chùa |
Thoa XuyếnKim |
Vàng trang sức |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1971 |
Tân Hợi |
Khuyên Dýỡng Chi Trý_Lợn nuôi nhốt |
Thoa XuyếnKim |
Vàng trang sức |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1972 |
Nhâm Tý |
Sõn Thýợng Chi Thử_Chuột trên núi |
Tang Đố Mộc |
Gỗ cây dâu |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1973 |
Quý Sửu |
Lan Ngoại Chi Ngýu_Trâu ngoài chuồng |
Tang Đố Mộc |
Gỗ cây dâu |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1974 |
Giáp Dần |
Lập Định Chi Hổ_Hổ tự lập |
Đại Khe Thủy |
Nýớc khe lớn |
Cấn Thổ |
Ðoài Kim |
1975 |
Ất Mão |
Đắc Đạo Chi Thố_Thỏ đắc đạo |
Đại Khe Thủy |
Nýớc khe lớn |
Ðoài Kim |
Cấn Thổ |
1976 |
Bính Thìn |
Thiên Thýợng Chi Long_Rồng trên trời |
Sa Trung Thổ |
Đất pha cát |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1977 |
Đinh Tỵ |
Ðầm Nội Chi Xà_Rắn trong ðầm |
Sa Trung Thổ |
Đất pha cát |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1978 |
Mậu Ngọ |
Cứu Nội Chi Mã_Ngựa trong chuồng |
Thiên ThýợngHỏa |
Lửa trên trời |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1979 |
Kỷ Mùi |
Thảo Dã Chi Dương_Dê đồng cỏ |
Thiên ThýợngHỏa |
Lửa trên trời |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1980 |
Canh Thân |
Thực Quả Chi Hầu_Khỉ ăn hoa quả |
Thạch LựuMộc |
Gỗ cây lựu đá |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1981 |
Tân Dậu |
Long Tàng Chi Kê_Gà trong lồng |
Thạch LựuMộc |
Gỗ cây lựu đá |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1982 |
Nhâm Tuất |
Cố Gia Chi Khuyển_Chó về nhà |
Đại Hải Thủy |
Nýớc biển lớn |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1983 |
Quý Hợi |
Lâm Hạ Chi Trý_Lợn trong rừng |
Đại Hải Thủy |
Nýớc biển lớn |
Cấn Thổ |
Ðoài Kim |
1984 |
Giáp Tý |
Ốc Thýợng Chi Thử_Chuột ở nóc nhà |
Hải TrungKim |
Vàng trong biển |
Ðoài Kim |
Cấn Thổ |
1985 |
Ất Sửu |
Hải Nội Chi Ngýu_Trâu trong biển |
Hải TrungKim |
Vàng trong biển |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1986 |
Bính Dần |
Sõn Lâm Chi Hổ_Hổ trong rừng |
Lý TrungHỏa |
Lửa trong lò |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1987 |
Đinh Mão |
Vọng Nguyệt Chi Thố_Thỏ ngắm trăng |
Lý TrungHỏa |
Lửa trong lò |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1988 |
Mậu Thìn |
Thanh Ôn Chi Long_Rồng trong sạch, ôn hoà |
Đại LâmMộc |
Gỗ rừng già |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1989 |
Kỷ Tỵ |
Phúc Khí Chi Xà_Rắn có phúc |
Đại LâmMộc |
Gỗ rừng già |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1990 |
Canh Ngọ |
Thất Lý Chi Mã_Ngựa trong nhà |
Lộ BàngThổ |
Ðất ðýờng ði |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
1991 |
Tân Mùi |
Ðắc Lộc Chi Dýõng_Dê có lộc |
Lộ BàngThổ |
Ðất ðýờng ði |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1992 |
Nhâm Thân |
Thanh Tú Chi Hầu_Khỉ thanh tú |
Kiếm PhongKim |
Vàng mũi kiếm |
Cấn Thổ |
Ðoài Kim |
1993 |
Quý Dậu |
Lâu Túc Kê_Gà nhà gác |
Kiếm PhongKim |
Vàng mũi kiếm |
Ðoài Kim |
Cấn Thổ |
1994 |
Giáp Tuất |
Thủ Thân Chi Cẩu_Chó giữ mình |
Sơn ĐầuHỏa |
Lửa trên núi |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1995 |
Ất Hợi |
Quá Vãng Chi Trư_Lợn hay ði |
Sõn ÐầuHỏa |
Lửa trên núi |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1996 |
Bính Tý |
Điền Nội Chi Thử_Chuột trong ruộng |
Giảm HạThủy |
Nýớc cuối nguồn |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1997 |
Đinh Sửu |
Hồ Nội Chi Ngýu_Trâu trong hồ nýớc |
Giảm HạThủy |
Nýớc cuối nguồn |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1998 |
Mậu Dần |
Quá Sõn Chi Hổ_Hổ qua rừng |
Thành ÐầuThổ |
Ðất trên thành |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1999 |
Kỷ Mão |
Sơn Lâm Chi Thố_Thỏ ở rừng |
Thành ÐầuThổ |
Ðất trên thành |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
2000 |
Canh Thìn |
Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung |
Bạch LạpKim |
Vàng chân ðèn |
Ly Hoả |
Càn Kim |