Sống yên vui, 
Danh lợi mãi coi thường. 
Tâm bất biến, 
Giữa dòng đời vạn biến. 
support

support

loading...  loading...
Today:  User: 
 
Bảng tra cứu mệnh niên và cung mệnh theo Ngũ Hành & Bát Quái
(1940-2000)
 

Năm sinh

Tuổi

Giải nghĩa

Ngũ hành

Giải nghĩa

Cung Nam

Cung N

1940

Canh Thìn

Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung

Bạch LạpKim

Vàng sáp ong

Càn Kim

Ly Ho

1941

Tân T

Ðông Tàng Chi Xà_Rắn ngủ ðông

Bạch LạpKim

Vàng sáp ong

Khôn Th

Khảm Thuỷ

1942

Nhâm Ng

Quân Trung Chi Mã_Ngựa chiến

Dýõng LiễuMộc

Gỗ cây dýõng

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1943

Quý Mùi

Quần Nội Chi Dýõng_Dê trong ðàn

Dýõng LiễuMộc

Gỗ cây dýõng

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1944

Giáp Thân

Quá Thụ Chi Hầu_Khỉ leo cây

Tuyền TrungThủy

Nýớc trong suối

Khôn Th

Tốn Mộc

1945

Ất Dậu

Xýớng Ngọ Chi Kê_Gà gáy trýa

Tuyền TrungThủy

Nýớc trong suối

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1946

Bính Tuất

Tự Miên Chi Cẩu_Chó ðang ngủ

Ốc ThýợngTh

Ðất nóc nhà

Ly Ho

Càn Kim

1947

Đinh Hi

Quá Sõn Chi Trý_Lợn qua núi

Ốc ThýợngTh

Ðất nóc nhà

Cấn Thổ

Ðoài Kim

1948

Mậu Tý

Thương Nội Chi Trý_Chuột trong kho

Thích LịchHỏa

Lửa sấm sét

Ðoài Kim

Cấn Thổ

1949

Kỷ Sửu

Lâm Nội Chi Ngýu_Trâu trong chuồng

Thích LịchHỏa

Lửa sấm sét

Càn Kim

Ly Hoả

1950

Canh Dần

Xuất Sõn Chi Hổ_Hổ xuống núi

Tùng Bách Mộc

Gỗ tùng bách

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1951

Tân Mão

Ẩn Huyệt Chi Thố_Thỏ trong hang

Tùng BáchMộc

Gỗ tùng bách

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1952

Nhâm Thìn

Hành Vũ Chi Long_Rồng phun mýa

Trýờng LýuThủy

Nýớc chảy mạnh

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1953

Quý T

Thảo Trung Chi Xà_Rắn trong cỏ

Trýờng LýuThủy

Nýớc chảy mạnh

Khôn Th

Tốn Mộc

1954

Giáp Ng

Vân Trung Chi Mã_Ngựa trong mây

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1955

Ất Mùi

Kính Trọng Chi Dýõng_Dê ðýợc quý mến

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Ly Ho

Càn Kim

1956

Bính Thân

Sõn Thýợng Chi Hầu_Khỉ trên núi

Sõn HạHỏa

Lửa trên núi

Cấn Thổ

Ðoài Kim

1957

Đinh Du

Ðộc Lập Chi Kê_Gà ðộc thân

Sõn HạHỏa

Lửa trên núi

Ðoài Kim

Cấn Thổ

1958

Mậu Tuất

Tiến Sõn Chi Cẩu_Chó vào núi

Bình Đa Mộc

G đng bng

Càn Kim

Ly Ho

1959

Kỷ Hợi

Ðạo Viện Chi Trý_Lợn trong tu viện

Bình Đa Mộc

G đng bng

Khôn Th

Khảm Thuỷ

1960

Canh Tý

Lýõng Thýợng Chi Thử_Chuột trên xà

Bích ThýợngTh

Đt tò vò

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1961

Tân Sửu

Lộ Ðồ Chi Ngýu_Trâu trên ðýờng

Bích ThýợngTh

Đt tò vò

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1962

Nhâm Dần

Quá Lâm Chi Hổ_Hổ qua rừng

Kim BạchKim

Vàng pha bạc

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1963

Quý Mão

Quá Lâm Chi Thố_Thỏ qua rừng

Kim BạchKim

Vàng pha bạc

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1964

Giáp Thìn

Phc Đm Chi Lâm_Rng n đm

Phú ĐăngHỏa

Lửa ðèn to

Ly Ho

Càn Kim

1965

Ất Tỵ

Xuất Huyệt Chi Xà_Rắn rời hang

Phú ĐăngHỏa

Lửa ðèn to

Cấn Thổ

Ðoài Kim

1966

Bính Ng

Hành Lộ Chi Mã_Ngựa chạy trên ðýờng

Thiên Hà Thủy

Nýớc trên trời

Ðoài Kim

Cấn Thổ

1967

Ðinh Mùi

Thất Quần Chi Dýõng_Dê lạc ðàn

Thiên Hà Thủy

Nýớc trên trời

Càn Kim

Ly Ho

1968

Mậu Thân

Đc Lp Chi Hu_Kh đc thân

Đi Trch Th

Ðất nền nhà

Khôn Th

Khảm Thuỷ

1969

Kỷ Dậu

Báo Hiệu Chi Kê_Gà gáy

Đi Trch Th

Ðất nền nhà

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1970

Canh Tuất

Tự Quan Chi Cẩu_Chó nhà chùa

Thoa XuyếnKim

Vàng trang sức

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1971

Tân Hợi

Khuyên Dýỡng Chi Trý_Lợn nuôi nhốt

Thoa XuyếnKim

Vàng trang sức

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1972

Nhâm Tý

Sõn Thýợng Chi Thử_Chuột trên núi

Tang Đ Mộc

Gỗ cây dâu

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1973

Quý Sửu

Lan Ngoại Chi Ngýu_Trâu ngoài chuồng

Tang Đ Mộc

Gỗ cây dâu

Ly Hoả

Càn Kim

1974

Giáp Dần

Lp Đnh Chi H_H t lp

Đi Khe Thủy

Nýớc khe lớn

Cấn Thổ

Ðoài Kim

1975

Ất Mão

Đc Đo Chi Th_Th đc đo

Đi Khe Thủy

Nýớc khe lớn

Ðoài Kim

Cấn Thổ

1976

Bính Thìn

Thiên Thýợng Chi Long_Rồng trên trời

Sa Trung Th

Đt pha cát

Càn Kim

Ly Ho

1977

Đinh T

Ðầm Nội Chi Xà_Rắn trong ðầm

Sa Trung Th

Đt pha cát

Khôn Th

Khảm Thuỷ

1978

Mậu Ngọ

Cứu Nội Chi Mã_Ngựa trong chuồng

Thiên ThýợngHỏa

Lửa trên trời

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1979

Kỷ Mùi

Thảo Dã Chi Dương_Dê đồng cỏ

Thiên ThýợngHỏa

Lửa trên trời

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1980

Canh Thân

Thc Qu Chi Hu_Kh ăn hoa qu

Thạch LựuMộc

G cây lu đá

Khôn Th

Tốn Mộc

1981

Tân Dậu

Long Tàng Chi Kê_Gà trong lồng

Thạch LựuMộc

G cây lu đá

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1982

Nhâm Tuất

Cố Gia Chi Khuyển_Chó về nhà

Đi Hi Thủy

Nýớc biển lớn

Ly Ho

Càn Kim

1983

Quý Hợi

Lâm Hạ Chi Trý_Lợn trong rừng

Đi Hi Thủy

Nýớc biển lớn

Cấn Thổ

Ðoài Kim

1984

Giáp Tý

Ốc Thýợng Chi Thử_Chuột ở nóc nhà

Hải TrungKim

Vàng trong biển

Ðoài Kim

Cấn Thổ

1985

Ất Sửu

Hải Nội Chi Ngýu_Trâu trong biển

Hải TrungKim

Vàng trong biển

Càn Kim

Ly Hoả

1986

Bính Dần

Sõn Lâm Chi Hổ_Hổ trong rừng

Lý TrungHỏa

Lửa trong lò

Khôn Th

Khảm Thuỷ

1987

Đinh Mão

Vng Nguyt Chi Th_Th ngm trăng

Lý TrungHỏa

Lửa trong lò

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1988

Mậu Thìn

Thanh Ôn Chi Long_Rồng trong sạch, ôn hoà

Đi LâmMộc

Gỗ rừng già

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1989

Kỷ Tỵ

Phúc Khí Chi Xà_Rắn có phúc

Đi LâmMộc

Gỗ rừng già

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1990

Canh Ng

Thất Lý Chi Mã_Ngựa trong nhà

Lộ BàngTh

Ðất ðýờng ði

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

1991

Tân Mùi

Ðắc Lộc Chi Dýõng_Dê có lộc

Lộ BàngTh

Ðất ðýờng ði

Ly Ho

Càn Kim

1992

Nhâm Thân

Thanh Tú Chi Hầu_Khỉ thanh tú

Kiếm PhongKim

Vàng mũi kiếm

Cấn Thổ

Ðoài Kim

1993

Quý Dậu

Lâu Túc Kê_Gà nhà gác

Kiếm PhongKim

Vàng mũi kiếm

Ðoài Kim

Cấn Thổ

1994

Giáp Tuất

Thủ Thân Chi Cẩu_Chó giữ mình

Sơn ĐầuHỏa

Lửa trên núi

Càn Kim

Ly Hoả

1995

Ất Hợi

Quá Vãng Chi Trư_Lợn hay ði

Sõn ÐầuHỏa

Lửa trên núi

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1996

Bính Tý

Đin Ni Chi Th_Chut trong rung

Giảm HạThủy

Nýớc cuối nguồn

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1997

Đinh Su

Hồ Nội Chi Ngýu_Trâu trong hồ nýớc

Giảm HạThủy

Nýớc cuối nguồn

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1998

Mậu Dần

Quá Sõn Chi Hổ_Hổ qua rừng

Thành ÐầuTh

Ðất trên thành

Khôn Th

Tốn Mộc

1999

Kỷ Mão

Sơn Lâm Chi Thố_Thỏ ở rừng

Thành ÐầuTh

Ðất trên thành

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

2000

Canh Thìn

Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung

Bạch LạpKim

Vàng chân ðèn

Ly Ho

Càn Kim

  TOP PAGE

Web hosting by Somee.com