Tôi không khóc, mà sao thương tủi quá, 
Niềm cô đơn, rộng lớn mãi trong hồn. 
Ngày xa nhau, mưa bụi... đầy khuôn mặt, 
Phương ấy trời... không nước mắt sao em. 
support

support

loading...  loading...
Today:  User: 
 

Xem Hướng Làm Nhà Hợp Tuổi | Tra cứu Nhanh hướng làm nhà đẹp, hợp tuổi.

Người châu Á chúng ta, khi làm nhà hầu như ai cũng phải xem hướng làm nhà, để hợp với phong thủy giúp mang tài lộc vào nhà theo quan niệm. Xem hướng làm nhà, hóa giải hướng xấu nếu có… gần như là việc bắt buộc khi làm nhà, vì vậy đây là việc rất nhiều người quan tâm tìm hiểu trước khi làm nhà, từ khi chuẩn bị tìm mua đất.

Tuy vậy không phải ai cũng có thể tự xem hướng làm nhà cho mình, lý do là ít người có hiểu biết về phong thủy làm nhà, về cung mệnh, hướng tuổi …. Phần lớn chúng ta sẽ gặp thầy phong thủy để hỏi ý kiến. Hôm nay muadatdongnai.com chia sẻ với quý khách bảng tra cứu hướng làm nhà.

xem hướng làm nhà

Xem hướng làm nhà với bảng tra cứu có sẵn được muadatdongnai tổng hợp

Bảng tra cứu này do muadatdongnai sưu tầm trên internet và thiết kế lại để việc tra cứu được nhanh và dễ dàng hơn. Với bảng tra cứu có sẵn này, ai cũng có thể tự xem hướng làm nhà cho mình một cách chính xác và chuẩn phong thủy, và đặc biêt dễ sử dụng.

Bảng 1: Bảng tra cung mệnh theo năm sinh (âm lịch)

Năm

Tuổi

Cung mệnh

Mệnh

Năm

Tuổi

Cung mệnh

Mệnh

Nam

Nữ

Nam

Nữ

1949

Kỷ Sửu

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Hỏa –

1972

Nhâm Tý

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Mộc +

1950

Canh Dần

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Mộc +

1973

Quý Sửu

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Mộc –

1951

Tân Mão

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Mộc –

1974

Giáp Dần

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Thủy +

1952

NhâmThìn

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Thủy +

1975

Ất Mão

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Thủy –

1953

Quý Tỵ

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Thủy –

1976

BínhThìn

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Thổ +

1954

Giáp Ngọ

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Kim +

1977

Đinh Tỵ

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Thổ –

1955

Ất Mùi

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Kim –

1978

Mậu Ngọ

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Hỏa +

1956

Bính thân

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Hỏa +

1979

Kỷ Mùi

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Hỏa –

1957

Đinh Dậu

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Hỏa –

1980

CanhThân

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Mộc +

1958

Mậu Tuất

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Mộc +

1981

Tân Dậu

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Mộc –

1959

Kỷ Hợi

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Mộc –

1982

NhâmTuất

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Thủy +

1960

Canh Tý

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Thổ +

1983

Quý Hợi

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Thủy –

1961

Tân Sửu

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Thổ –

1984

Giáp tý

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Kim +

1962

Nhâm Dần

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Kim +

1985

Ất Sửu

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Kim –

1963

Quý Mão

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Kim –

1986

Bính Dần

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Hỏa +

1970

GiápThìn

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Hỏa +

1987

Đinh Mão

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Hỏa –

1965

Ất Tỵ

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Hỏa –

1988

Mậu Thìn

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Mộc +

1966

Bính Ngọ

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Thủy +

1989

Kỷ Tỵ

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Mộc –

1967

Đinh Mùi

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Thủy –

1990

Canh Ngọ

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Thổ +

1968

Mậu Thân

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Thổ +

1991

Tân Mùi

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Thổ –

1969

Kỷ Dậu

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Thổ –

1992

Nhâm Thân

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Kim +

1970

CanhTuất

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Kim +

1993

Quý Dậu

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Kim –

1971

Tân Hợi

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Kim –

1994

Giáp Tuất

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Hỏa +

 

Bảng 2: Bảng tra cứu Cung mệnh và Hướng gia chủ

Cung Mệnh

Sinh Khí

Thiên Y

Diên Niên

Phục Vị

Tuyệt Mệnh

Ngũ Quỷ

Lục Sát

Họa Hại

Càn

Tây

Đông Bắc

Tây Nam

Tây Bắc

Nam

Đông

Bắc

Đông Nam

Đoài

Tây Bắc

Tây Nam

Đông Bắc

Tây

Đông

Nam

Đông Nam

Bắc

Cấn

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

Đông Nam

Bắc

Đông

Nam

Khôn

Đông Bắc

Tây

Tây Bắc

Tây Nam

Bắc

Đông Nam

Nam

Đông

Ly

Đông

Đông Nam

Bắc

Nam

Tây Bắc

Tây

Tây Nam

Cấn

Khảm

Đông Nam

Đông

Nam

Bắc

Tây Nam

Đông Bắc

Tây Bắc

Tây

Tốn

Bắc

Nam

Đông

Đông Nam

Đông Bắc

Tây Nam

Tây

Tây Bắc

Chấn

Nam

Bắc

Đông Nam

Đông

Tây

Tây Bắc

Đông Bắc

Tây Nam


– 4 khí tốt:

Sinh khí (tốt nhất)
Thiên y (tốt nhì)
Diên niên (tốt thứ ba)
Phục vị (tốt thứ tư)

– 4 khí xấu:
Tuyệt mệnh (xấu nhất)
Ngũ quỷ ( xấu nhì)
Lục sát (xấu thứ 3)
Họa hại (xấu thứ 4)

Cách sử dụng bảng tra cứu xem hướng làm nhà

Cách sử dụng rất dễ qua 2 bước với 2 bảng bên trên, quý khách sẽ tự xem hướng làm nhà đẹp cho chính mình, cách sử dụng như sau:

  1. Quý khách tra Bảng 1 theo năm sinh âm lịch và giới tính của mình, xem mình thuộc cung mệnh nào
  2. Sau khi biết cung mệnh của mình, quý khách xem xuống Bảng 2

Tại Bảng 2, Quý khách gióng theo cung mệnh và hướng nhà lên dòng trên cùng để biết hướng làm nhà có tốt hay không.

Ví dụ: Quý khách là Nam, sinh năm âm lịch 1978, dự định làm nhà hướng Bắc có tốt không ?

B1: Xem bảng 1 ta biết được quý khách thuộc cung “Tốn”

B2: Xem bảng 2 cung “Tốn” với hướng Bắc được “Sinh Khí” – là cung tốt

Như vậy quý khách nên làm nhà hướng Bắc.

Ví dụ 2: Quý khách gia chủ là Nữ, sinh năm âm lịch 1983, muốn tìm hướng xây nhà nào tốt nhất?

Cũng làm như trên,

B1: Xem bảng 1 biết được quý khách thuộc cung “Đoài”

B2: Xem bảng 2 cung “Đoài” ta thấy các hướng Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc là hướng tốt, nên làm nhà theo 1 trong các hướng này.

Để biết rõ hơn về các cung Sinh Khí, Thiên Y, Diên Niên, Phục Vị, Tuyệt Mệnh, Ngũ Quỷ, Lục Sát, Họa Hại có ý nghĩa như thế nào quý khách có thể tìm hiểu trên Google có rất nhiều báo viết về vấn đề này.

  TOP PAGE

Web hosting by Somee.com