|
Today:
| User:
|
|
Các kiểu dữ liệu trong SQL server (2)
Dưới đây là các kiểu dữ liệu (loại dữ liệu) trong SQL Server, gồm chuỗi kí tự, số và thời gian/ngày tháng.
Kiểu dữ liệu chuỗi kí tự trong SQL Server
Dưới đây là các kiểu dữ liệu thuộc nhóm chuỗi kí tự trong SQL Server (Transact-SQL).
Cú pháp kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Giải thích |
CHAR(kich_thuoc) |
Tối đa 8000 kí tự. |
- kich_thuoc là số kí tự lưu trữ.
- Độ dài cố định.
- Thêm dấu cách về bên phải để bù phần trống cho đủ số kí tự.
- Không chứa kí tự Unicode.
|
VARCHAR(kich_thuoc) hoặc VARCHAR(toi_da) |
Tối đa 8000 kí tự hoặc theo số tối đa. |
- kich_thuoc là số kí tự lưu trữ.
- Độ dài tùy biến.
- Nếu chỉ định là toi_da thì tối đa là 2GB.
- Không chứa kí tự Unicode.
|
TEXT |
Tối đa 2GB. |
- Độ dài tùy biến.
- Không chứa kí tự Unicode.
|
NCHAR(kich_thuoc) |
Tối đa 4000 kí tự. |
- Độ dài cố định.
- Kí tự Unicode.
|
NVARCHAR(kich_thuoc) hoặc NVARCHAR(toi_da) |
Tối đa 4000 kí tự hoặc theo số tối đa. |
- kich_thuoc là số kí tự lưu trữ.
- Độ dài tùy biến.
- Nếu số toi_da được chi định thì số kí tự tối đa là 2GB.
- Kí tự Unicode.
|
NTEXT |
Tối đa 1.073.741.823 byte. |
- Độ dài tùy biến.
- Kí tự Unicode.
|
BINARY(kich_thuoc) |
Tối đa 8000 kí tự. |
- kich_thuoc là số kí tự lưu trữ.
- Độ dài cố định.
- Thêm dấu cách để bù phần trống cho đủ số kí tự.
- Dữ liệu nhị phân.
|
VARBINARY(kich_thuoc) hoặc VARBINARY(toi_da) |
Tối đa 8000 kí tự hoặc theo số tối đa. |
- kich_thuoc là số kí tự lưu trữ.
- Độ dài tùy biến.
- Nếu chỉ định là toi_da thì tối đa là 2GB.
- Dữ liệu nhị phân.
|
IMAGE |
kích thước tối đa là 2GB. |
- Độ dài tùy biến.
- Dữ liệu nhị phân.
|
Kiểu dữ liệu dạng số trong SQL Server
Dưới đây là danh sách các kiểu dữ liệu thuộc dạng số trong SQL Server (Transact-SQL).
Cú pháp kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Giải thích |
BIT |
số nguyên 0, 1 hoặc NULL |
|
TINYINT |
từ 0 đến 255 |
|
SMALLINT |
từ -32768 đến 32767 |
|
INT |
-2,147,483,648 đến 2,147,483,647 |
|
BIGINT |
từ -9,223,372,036,854,775,808 đến 9,223,372,036,854,775,807 |
|
DECIMAL(m,d) |
- m mặc định là 18 nếu không được chỉ định cụ thể.
- d mặc định là 0 nếu không được chỉ định cụ thể.
|
m là tổng số lượng các số còn d là số lượng các số nằm sau dấu phẩy. |
DEC(m,d) |
- m mặc định là 18 nếu không được chỉ định cụ thể.
- d mặc định là 0 nếu không được chỉ định cụ thể.
|
m là tổng số lượng các số còn d là số lượng các số nằm sau dấu phẩy.
Đồng nghĩa với kiểu dữ liệu DECIMAL. |
NUMERIC(m,d) |
- m mặc định là 18 nếu không được chỉ định cụ thể.
- d mặc định là 0 nếu không được chỉ định cụ thể.
|
m là tổng số lượng các số còn d là số lượng các số nằm sau dấu phẩy.
Đồng nghĩa với kiểu dữ liệu DECIMAL. |
FLOAT(n) |
số dấu phẩy động n mặc định là 53 nếu không được chỉ định cụ thể. |
n là số lượng của số bit lưu trữ trong một kí hiệu hóa học. |
REAL |
tương đương với FLOAT(24) |
|
SMALLMONEY |
từ - 214,748.3648 đến 214,748.3647 |
|
MONEY |
từ -922,337,203,685,477.5808 đến 922,337,203,685,477.5807 |
|
Kiểu dữ liệu ngày tháng/thời gian trong SQL Server
Dưới đây là danh sách các kiểu dữ liệu ngày tháng/thời gian trong SQL Server (Transact-SQL)
Cú pháp kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Giải thích |
DATE |
giá trị từ '0001-01-01' đến '9999-12-31. |
hiển thị dưới dạng ‘YYYY-MM-DD’ |
DATETIME |
- Ngày lấy từ '1753-01-01 00:00:00' to '9999-12-31 23:59:59'.
- Giờ lấy từ '00:00:00' to '23:59:59:997'
|
hiển thị dưới dạng ‘YYYY-MM-DD hh:mm:ss[.mmm] |
DATETIME2(chính xác tới số thập phân của giây) |
- giá trị lấy từ '0001-01-01' đến '9999-12-31'.
- Thời gian lấy từ '00:00:00' đến '23:59:59:9999999'.
|
hiển thị dưới dạng 'YYYY-MM-DD hh:mm:ss[.số giây thập phân]' |
SMALLDATETIME |
- giá trị lấy từ '1900-01-01' đến '2079-06-06'.
- Thời gian lấy từ '00:00:00' đến '23:59:59'.
|
hiển thị dưới dạng 'YYYY-MM-DD hh:mm:ss |
TIME |
- giá trị lấy từ '00:00:00.0000000' đến '23:59:59.9999999'.
- Ngày lấy từ '0001-01-01' đến '9999-12-31'.
|
hiển thị dưới dạng 'YYYY-MM-DD hh:mm:ss[.nnnnnnn]' |
DATETIMEOFFSET (chính xác tới số thập phân của giây) |
- giá trị thời gian lấy từ '00:00:00' đến '23:59:59:9999999'.
- Múi giờ lấy từ -14:00 đến +14:00.
|
hiển thị dưới dạng YYYY-MM-DD hh:mm:ss[.nnnnnnn]' [{+|-}hh:mm] |
SƯU TẦM (https://quantrimang.com/cac-kieu-du-lieu-trong-sql-server-148134)
|
|